131 USD uổng sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 6
642 USD Tổng phí tổn: 19. 705 3. 034 USD Tổng phí tổn: 30. 310 USD Tổng phí: 9Nhật Bản Học phí làng nhàng hàng năm: 6. Dưới đây là danh sách 10 nhà nước đắt đỏ nhất đối với các sinh viên du học, theo vắng của HSBC: 1. 291 USD phí sinh sống làng nhàng hàng năm: 11. 515 USD 2
Vương quốc Anh Học phí nhàng nhàng hàng năm: 19. Nga Học phí trung bình hàng năm: 3. 371 USD tổn phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 6.
474 USD hoài sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 7
Canada Học phí làng nhàng hàng năm: 18. 140 USD Tổng uổng: 38. 182 USD tổn phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 9. 783 USD Tổng uổng: 8
522 USD phí sinh sống trung bình hàng năm: 12.983 USD tổn phí sinh sống trung bình hàng năm: 4. 537 USD Tổng Chi phí: 26. 248 USD 7
443 USD 8. Mỹ Học phí trung bình hàng năm: 25.Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Học phí làng nhàng hàng năm: 21.
363 USD Tổng phí tổn: 24
004 USD Tổng tổn phí: 27. 011 USD 6. 261 USD Tổng phí tổn: 22. 766 USD
Trung Quốc Học phí nhàng nhàng hàng năm: 3. 375 USD 5. 325 USD 4. 226 USD phí sinh sống trung bình hàng năm: 10
375 USD phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 13. 885 USD hoài sinh sống làng nhàng hàng năm: 9. 479 Tổng phí: 35. 164 USD 9
HongKong Học phí nhàng nhàng hàng năm: 13.Australia Học phí trung bình hàng năm: 25. 441 USD 10. Singapore Học phí trung bình hàng năm: 14.